NGHỊ
ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng
7 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu
đãi người có công với cách mạng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo
Nghị định số 55/2023/NĐ-CP
ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ
_______________
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2021 của Chính
phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số
55/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ
1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 của Nghị định số
75/2021/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số
55/2023/NĐ-CP như sau:
"1. Mức chuẩn trợ cấp ưu đãi người có công với
cách mạng là 2.789.000 đồng (sau đây gọi tắt là mức chuẩn)".
2. Sửa đổi khoản 2 Điều 6 của Nghị định số
75/2021/NĐ-CP như sau:
"2. Điều dưỡng phục hồi sức khoẻ tập trung: Mức
chi bằng 1,8 lần mức chuẩn/01 người/01 lần. Nội dung chi bao gồm:
a) Tiền ăn trong thời gian điều dưỡng;
b) Thuốc thiết yếu;
c) Quà tặng cho đối tượng;
d) Tham quan;
đ) Các khoản chi khác phục vụ trực tiếp cho đối tượng
trong thời gian điều dưỡng (mức chi tối đa 10% mức chi điều dưỡng phục hồi sức
khoẻ tập trung), gồm: khăn mặt, xà phòng, bàn chải, thuốc đánh răng, chụp ảnh,
tư vấn sức khoẻ, phục hồi chức năng, sách báo, hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể
thao và các khoản chi khác phục vụ đối tượng điều dưỡng".
Điều 2. Thay thế một số
Phụ lục
Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm
2021 của Chính phủ bằng Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo
Nghị định này.
Điều 3. Điều khoản thi
hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
7 năm 2024.
2. Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 mức chuẩn quy định tại
khoản 1 Điều 1 Nghị định này được thực hiện để tính mức hưởng trợ cấp, phụ cấp
quy định tại Điều 8 và Phụ lục VI Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7
năm 2021 của Chính phủ và Phụ lục IV Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 7
năm 2023 của Chính phủ.
3. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 chế độ điều dưỡng,
phục hồi sức khoẻ quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày
24 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế
độ ưu đãi người có công với cách mạng và khoản 2 Điều 1 của Nghị định này được
thực hiện theo mức chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định này.
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi
hành Nghị định này.
Phụ lục I
MỨC
HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HẰNG THÁNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ
THÂN NHÂN CỦA NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Kèm theo Nghị định số 77/2024/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
_____________
Đơn vị: đồng
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP
ƯU ĐÃI HẰNG THÁNG
|
STT
|
Đối tượng
|
Mức trợ cấp, phụ cấp
|
Trợ cấp
|
Phụ cấp
|
1
|
Người hoạt động
cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và thân nhân
|
|
|
1.1
|
Người hoạt động
cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
|
|
|
Diện thoát ly
|
3.117.000
|
529.000/
01
thâm niên
|
|
Diện không thoát ly
|
5.291.000
|
1.2
|
Thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm
1945 từ
trần
|
|
|
|
Vợ hoặc chồng, con chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên
nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc
biệt nặng được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
|
2.789.000
|
|
|
Vợ hoặc chồng
sống cô đơn, con mồ côi cả cha mẹ chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi
trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết
tật đặc biệt nặng thì được hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng
tháng
|
2.231.000
|
|
2
|
Người hoạt động
cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
và thân nhân
|
|
|
2.1
|
Người hoạt động
cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
2.884.000
|
|
2.2
|
Thân nhân của người
hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 từ trần
|
|
|
|
Vợ hoặc chồng,
con chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi
học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng được
hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
|
1.565.000
|
|
|
Vợ hoặc chồng sống cô đơn, con mồ côi cả cha
mẹ chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi
học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng thì được
hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
|
2.231.000
|
|
3
|
Thân nhân liệt sĩ
|
|
|
3.1
|
Thân nhân của 01 liệt sĩ
|
2.789.000
|
|
3.2
|
Thân nhân của 02 liệt sĩ
|
5.578.000
|
|
3.3
|
Thân nhân của 3 liệt
sĩ trở lên
|
8.367.000
|
|
3.4
|
Cha đẻ, mẹ đẻ,
người có công nuôi liệt sĩ, vợ hoặc chồng liệt sĩ sống cô đơn; con liệt sĩ chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18
tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng,
khuyết tật đặc biệt nặng mồ côi cả cha mẹ thì được hưởng thêm trợ
cấp tuất nuôi dưỡng
|
2.231.000
|
|
3.5
|
Vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác mà
nuôi con liệt sĩ đến tuổi trưởng thành hoặc chăm sóc cha đẻ, mẹ đẻ liệt sĩ
khi còn sống hoặc vì hoạt động cách mạng mà không có điều kiện chăm sóc cha đẻ,
mẹ đẻ khi còn sống
|
2.789.000
|
|
4
|
Bà mẹ Việt Nam anh
hùng
|
8.367.000
|
2.337.000
|
|
Người
phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình
|
2.789.000
|
|
5
|
Anh hùng Lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
2.337.000
|
|
6
|
Thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B và thân nhân
|
|
|
6.1
|
Thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B
|
|
|
|
Thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh
|
Phụ lục II
|
|
Thương
binh loại B
|
Phụ lục III
|
|
Thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên
|
|
1.399.000
|
Thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
2.867.000
|
Người phục vụ
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên ở
gia đình
|
2.789.000
|
|
Người phục vụ
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng ở gia đình
|
3.582.000
|
|
6.2
|
Thân nhân của
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên
|
|
|
|
Cha đẻ, mẹ đẻ,
vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ
luật Lao động, con chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu
còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt
nặng của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương
binh loại B có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên từ trần được
hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
|
1.565.000
|
|
Cha đẻ, mẹ đẻ
sống cô đơn, vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy định tại khoản 2 Điều
169 của Bộ luật Lao động sống cô đơn, con mồ côi cả cha mẹ chưa đủ
18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc
bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
61% trở lên từ trần được hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng
tháng
|
2.231.000
|
|
7
|
Bệnh binh và thân
nhân
|
|
|
7.1
|
Bệnh binh
|
|
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 41% - 50%
|
2.911.000
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 51% - 60%
|
3.627.000
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% - 70%
|
4.622.000
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 71% - 80%
|
5.329.000
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% - 90%
|
6.378.000
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 91% - 100%
|
7.104.000
|
|
Bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
|
1.399.000
|
Bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
có bệnh tật đặc biệt nặng
|
|
2.789.000
|
Người phục vụ bệnh
binh ở gia đình có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
2.789.000
|
|
Người phục vụ bệnh
binh ở gia đình có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
|
3.582.000
|
|
7.2
|
Thân nhân của bệnh
binh:
|
|
|
|
Cha đẻ, mẹ đẻ,
vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ
luật Lao động, con chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu
còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt
nặng của bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên từ trần được
hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
|
1.565.000
|
|
Cha đẻ, mẹ đẻ sống
cô đơn, vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy định tại khoản 2 Điều 169 của
Bộ luật Lao động sống cô đơn, con mồ côi cả cha mẹ chưa đủ 18 tuổi
hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị
khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của bệnh binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 61% trở lên từ trần hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng
tháng
|
2.231.000
|
|
8
|
Người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và thân nhân
|
|
|
8.1
|
Người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
|
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 21% - 40%
|
2.120.000
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 41% - 60%
|
3.542.000
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% - 80%
|
4.964.000
|
|
Có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
6.358.000
|
|
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
|
1.399.000
|
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
|
|
2.789.000
|
Người phục vụ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên sống ở gia đình
|
2.789.000
|
|
8.2
|
Thân nhân của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
|
|
|
Cha đẻ, mẹ đẻ,
vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ
luật Lao động, con chưa đủ 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu
còn tiếp tục đi học hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt
nặng của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
61% trở lên từ trần được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
|
1.565.000
|
|
Cha đẻ, mẹ đẻ sống
cô đơn, vợ hoặc chồng đủ tuổi theo quy định tại khoản 2 Điều 169 của
Bộ luật Lao động sống cô đơn, con mồ côi cả cha mẹ chưa đủ 18 tuổi
hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị
khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 61% trở lên từ trần được
hưởng thêm trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
|
2.231.000
|
|
Con đẻ còn sống của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% đến 80%
|
1.673.000
|
|
Con đẻ còn sống của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên
|
2.789.000
|
|
9
|
Người hoạt động
cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch
bắt tù, đày
|
1.673.000
|
|
10
|
Người có công
giúp đỡ cách mạng
|
|
|
10.1
|
Người được tặng
hoặc người trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi
công" hoặc Bằng "Có công với nước" trước cách mạng tháng
Tám năm 1945 được hưởng trợ cấp hằng tháng
|
2.789.000
|
|
10.2
|
Người được tặng
hoặc người trong gia đình được tặng Huân chương Kháng chiến được
hưởng trợ cấp hằng tháng
|
1.639.000
|
|
10.3
|
Trường hợp người được tặng hoặc người trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương
"Tổ quốc ghi công" hoặc Bằng "Có công với nước" trước
cách mạng tháng Tám năm 1945, người được tặng hoặc người trong gia đình được tặng
Huân chương Kháng chiến sống cô đơn thì được hưởng thêm trợ
cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
|
2.231.000
|
|
11
|
Trợ cấp ưu đãi hằng tháng khi theo học tại các cơ
sở phổ thông dân tộc nội
trú,
giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
|
|
|
11.1
|
Anh hùng Lực lượng
vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B; con của người
hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động
cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm
1945; thân nhân liệt
sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời
kỳ kháng chiến; con của thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, con của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 61% trở lên
|
2.789.000
|
|
11.2
|
Con của thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
21% đến 60%; con của bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 41% đến 60%; con của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
21% đến 60%
|
1.399.000
|
|
Phụ lục II
MỨC
HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HẰNG THÁNG ĐỐI VỚITHƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ
THƯƠNG BINH
(Kèm theo Nghị định số 77/2024/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
_____________
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Tỷ lệ
tổn thương
cơ thể
|
Mức hưởng trợ cấp
|
STT
|
Tỷ lệ
tổn thương
cơ thể
|
Mức hưởng trợ cấp
|
1
|
21%
|
1.878.000
|
21
|
41%
|
3.667.000
|
2
|
22%
|
1.969.000
|
22
|
42%
|
3.753.000
|
3
|
23%
|
2.053.000
|
23
|
43%
|
3.839.000
|
4
|
24%
|
2.144.000
|
24
|
44%
|
3.934.000
|
5
|
25%
|
2.236.000
|
25
|
45%
|
4.024.000
|
6
|
26%
|
2.323.000
|
26
|
46%
|
4.113.000
|
7
|
27%
|
2.411.000
|
27
|
47%
|
4.200.000
|
8
|
28%
|
2.505.000
|
28
|
48%
|
4.289.000
|
9
|
29%
|
2.589.000
|
29
|
49%
|
4.382.000
|
10
|
30%
|
2.683.000
|
30
|
50%
|
4.469.000
|
11
|
31%
|
2.770.000
|
31
|
51%
|
4.561.000
|
12
|
32%
|
2.862.000
|
32
|
52%
|
4.650.000
|
13
|
33%
|
2.950.000
|
33
|
53%
|
4.736.000
|
14
|
34%
|
3.040.000
|
34
|
54%
|
4.827.000
|
15
|
35%
|
3.132.000
|
35
|
55%
|
4.918.000
|
16
|
36%
|
3.217.000
|
36
|
56%
|
5.009.000
|
17
|
37%
|
3.304.000
|
37
|
57%
|
5.093.000
|
18
|
38%
|
3.399.000
|
38
|
58%
|
5.185.000
|
19
|
39%
|
3.489.000
|
39
|
59%
|
5.277.000
|
20
|
40%
|
3.576.000
|
40
|
60%
|
5.364.000
|
41
|
61%
|
5.450.000
|
61
|
81%
|
7.240.000
|
42
|
62%
|
5.545.000
|
62
|
82%
|
7.332.000
|
43
|
63%
|
5.629.000
|
63
|
83%
|
7.421.000
|
44
|
64%
|
5.721.000
|
64
|
84%
|
7.507.000
|
45
|
65%
|
5.809.000
|
65
|
85%
|
7.601.000
|
46
|
66%
|
5.902.000
|
66
|
86%
|
7.686.000
|
47
|
67%
|
5.990.000
|
67
|
87%
|
7.773.000
|
48
|
68%
|
6.081.000
|
68
|
88%
|
7.865.000
|
49
|
69%
|
6.170.000
|
69
|
89%
|
7.959.000
|
50
|
70%
|
6.257.000
|
70
|
90%
|
8.050.000
|
51
|
71%
|
6.343.000
|
71
|
91%
|
8.134.000
|
52
|
72%
|
6.436.000
|
72
|
92%
|
8.222.000
|
53
|
73%
|
6.530.000
|
73
|
93%
|
8.314.000
|
54
|
74%
|
6.617.000
|
74
|
94%
|
8.398.000
|
55
|
75%
|
6.708.000
|
75
|
95%
|
8.495.000
|
56
|
76%
|
6.794.000
|
76
|
96%
|
8.582.000
|
57
|
77%
|
6.884.000
|
77
|
97%
|
8.669.000
|
58
|
78%
|
6.970.000
|
78
|
98%
|
8.761.000
|
59
|
79%
|
7.060.000
|
79
|
99%
|
8.850.000
|
60
|
80%
|
7.150.000
|
80
|
100%
|
8.941.000
|
Phụ
lục III
MỨC
HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HẰNG THÁNG ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Kèm theo Nghị định số 77/2024/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
_________
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Tỷ lệ
tổn thương
cơ thể
|
Mức hưởng trợ cấp
|
STT
|
Tỷ lệ
tổn thương
cơ thể
|
Mức hưởng trợ cấp
|
1
|
21%
|
1.552.000
|
21
|
41%
|
3.015.000
|
2
|
22%
|
1.626.000
|
22
|
42%
|
3.089.000
|
3
|
23%
|
1.695.000
|
23
|
43%
|
3.163.000
|
4
|
24%
|
1.772.000
|
24
|
44%
|
3.234.000
|
5
|
25%
|
1.848.000
|
25
|
45%
|
3.304.000
|
6
|
26%
|
1.917.000
|
26
|
46%
|
3.379.000
|
7
|
27%
|
1.991.000
|
27
|
47%
|
3.444.000
|
8
|
28%
|
2.060.000
|
28
|
48%
|
3.520.000
|
9
|
29%
|
2.137.000
|
29
|
49%
|
3.592.000
|
10
|
30%
|
2.211.000
|
30
|
50%
|
3.667.000
|
11
|
31%
|
2.280.000
|
31
|
51%
|
3.741.000
|
12
|
32%
|
2.356.000
|
32
|
52%
|
3.809.000
|
13
|
33%
|
2.430.000
|
33
|
53%
|
3.886.000
|
14
|
34%
|
2.505.000
|
34
|
54%
|
3.960.000
|
15
|
35%
|
2.577.000
|
35
|
55%
|
4.102.000
|
16
|
36%
|
2.646.000
|
36
|
56%
|
4.174.000
|
17
|
37%
|
2.719.000
|
37
|
57%
|
4.253.000
|
18
|
38%
|
2.795.000
|
38
|
58%
|
4.326.000
|
19
|
39%
|
2.869.000
|
39
|
59%
|
4.395.000
|
20
|
40%
|
2.939.000
|
40
|
60%
|
4.469.000
|
41
|
61%
|
4.543.000
|
61
|
81%
|
6.005.000
|
42
|
62%
|
4.615.000
|
62
|
82%
|
6.081.000
|
43
|
63%
|
4.691.000
|
63
|
83%
|
6.149.000
|
44
|
64%
|
4.760.000
|
64
|
84%
|
6.225.000
|
45
|
65%
|
4.835.000
|
65
|
85%
|
6.303.000
|
46
|
66%
|
4.911.000
|
66
|
86%
|
6.371.000
|
47
|
67%
|
4.983.000
|
67
|
87%
|
6.446.000
|
48
|
68%
|
5.052.000
|
68
|
88%
|
6.516.000
|
49
|
69%
|
5.124.000
|
69
|
89%
|
6.594.000
|
50
|
70%
|
5.200.000
|
70
|
90%
|
6.663.000
|
51
|
71%
|
5.277.000
|
71
|
91%
|
6.736.000
|
52
|
72%
|
5.347.000
|
72
|
92%
|
6.811.000
|
53
|
73%
|
5.421.000
|
73
|
93%
|
6.884.000
|
54
|
74%
|
5.493.000
|
74
|
94%
|
6.960.000
|
55
|
75%
|
5.570.000
|
75
|
95%
|
7.031.000
|
56
|
76%
|
5.641.000
|
76
|
96%
|
7.104.000
|
57
|
77%
|
5.712.000
|
77
|
97%
|
7.174.000
|
58
|
78%
|
5.782.000
|
78
|
98%
|
7.246.000
|
59
|
79%
|
5.860.000
|
79
|
99%
|
7.322.000
|
60
|
80%
|
5.936.000
|
80
|
100%
|
7.397.000
|